Summer Urban Program 2024 Application
学生申请表格
CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MÙA HÈ

Welcome! Read this page first.




Instructions




Phillips Brooks House Association’s Summer Urban Program complies with M.G.L.c111, ss. 3 and 127A and is licensed by the Inspectional Services Department. All information is subject to change.

El Programa Urbano de Verano de Phillips Brooks House Association cumple con M.G.L.c111, ss. 3 y 127A y tiene licencia del Departamento de Servicios de Inspección. Toda la información está sujeta a cambios.

菲利普斯·布鲁克斯豪斯协会的夏季城市计划遵循M.G.L.c111, ss. 3 和 127A的法规,并获得验收服务部门的许可。所有信息可能会有变更。

Phillips Brooks House Association’s Summer Urban Program tuân thủ M.G.L.c111, ss. 3 và 127A và được Cục Dịch vụ Thanh tra cấp phép. Tất cả thông tin có thể thay đổi.

CHILD INFORMATION

Información del hijo/a
孩子的信息
Thông tin cho bé





MM/DD/YY









(MM/DD/YY)


SCHOOL INFORMATION
Información de escuela
学校细节
Thông tin trường học






PARENT/GUARDIAN INFORMATION
INFORMACIÓN DEL PADRE/TUTOR LEGAL
父母/监护人信息
THÔNG TIN PHỤ HUYNH/ NGƯỜI GIÁM HỘ
Parent/Guardian 1
Guardián 1
家长/监护人 1
Phụ huynh/người giám hộ #1




This should be an email you check regularly. Confirmation of this application and follow up materials and notifications will be sent to this address.
Debe ser un correo que compruebe con frecuencia. Confirmación de este formulario, materiales siguientes y notificaciones estarán mandado a este correo. 
此邮件地址应该是您经常查看的。我们将把申请表的确认以及另外的资料和信息发到这个地址。 
Đây phải là email bạn kiểm tra thường xuyên. Chúng tôi sẽ gửi xác nhận và tài liệu tới email này.

###-###-####

###-###-####

###-###-####


Address information should also be the primary residence for the child.
La información también debe ser la residencia primaria del nino.
此地址也应该是孩子的主要居所
Địa chỉ này là chỗ ở của bé. 




Parent/Guardian 2
Guardián 2
家长/监护人 2
Phụ huynh/người giám hộ #2





###-###-####

###-###-####

###-###-####






HOUSEHOLD INFORMATION
INFORMACIÓN DE HOGAR 
家庭信息
THÔNG TIN HỘ GIA ĐÌNH

Does your child have any siblings or step siblings? If so, please list their names, ages, and whether they will be attending camp. To be considered for SUP, every child must have their own application filled out.
¿Su hijo tiene hermanos o hermanastros? Si es así, indique sus nombres, edades y si asistirán al campamento. Para ser considerado para SUP, cada niño debe tener su propia solicitud completa.
您的孩子是否有任何兄弟姐妹或继兄弟姐妹?如果有,请列出他们的姓名、年龄,和注明他们是否将参加营地。为了被考虑参加SUP,每名孩子必须填写自己的申请表。
Con của bạn có anh chị em ruột hoặc anh chị em ruột không? Nếu vậy, vui lòng liệt kê tên, tuổi của họ và liệu họ có tham gia trại hay không. Để được xem xét tham gia SUP, mỗi trẻ em phải điền đơn đăng ký riêng.












Parents may be asked to provide proof of income and benefits.

Parents may be asked to provide proof of income and benefits.
** Parents may be asked to provide proof of income and benefits.  
Se les puede pedir a los padres que presenten pruebas de ingresos y beneficios.
我们可能会请求查看收入证明(比如账单)或者补助证明核实您的收入和您接受的补助。
Cha mẹ có thể được yêu cầu cung cấp bằng chứng về thu nhập và lợi ích.

Thank you for applying. Your application will appear in PBHA's system within 24 hours. If you have any concerns about your application, do not submit another application. Instead, please call us at (617) 249-3293 or email sup@pbha.org.


Su solicitud aparecerá en el sistema de PBHA dentro de las 24 horas. Si tiene alguna inquietud sobre su solicitud, no envíe otra solicitud. En su lugar, llámenos al (617) 249-3293 o envíenos un correo electrónico a sup@pbha.org.


您的申请将在24小时内出现在PBHA的系统中。如果您对申请有任何疑虑,请别再提交多一张申请。请直接联系我们 —— 电话 (617) 249-3293 电子邮件 sup@pbha.org。


Đơn đăng ký của bạn sẽ xuất hiện trên hệ thống của PBHA trong vòng 24 giờ. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào về đơn đăng ký của mình, đừng gửi đơn đăng ký khác. Thay vào đó, vui lòng gọi cho chúng tôi theo số (617) 249-3293 hoặc gửi email đến sup@pbha.org.